Từ điển Thiều Chửu
斫 - chước
① Phạt, đẵn, lấy dao đẵn cây gọi là chước.

Từ điển Trần Văn Chánh
斫 - chước
Đẵn, chặt, đốn, phát (cây): 斫伐樹木 Đẵn cây; 斫爲兩半 Chặt ra làm hai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
斫 - chước
Đánh — Cái bừa lớn — Vẻ cứng đầu, bướng bỉnh — Chém chặt.


斫手 - chước thủ ||